Thông tin sản phẩm
(Infomation):
Thông tin khác
(Other infomation):
Giới (regnum)Plantae(không phân hạng)Angiospermae(không phân hạng)MonocotsBộ (ordo)AsparagalesHọ (familia)OrchidaceaeChi (genus)CymbidiumLoài (species)C. finlaysonianumHệ thống quản lý mã số vùng...
Xem thêm
Hệ thống quản lý mã số vùng trồng, cây đầu dòng, giống, loài được đầu tư và xây dựng bởi OTAS GLOBAL. Hệ thống/tiêu chuẩn OTAS đã được UC, Châu Âu công nhận là tiến bộ khoa học đột phá và thông minh.
Hệ thống OTAS quản lý mã số vùng trồng, nhà đóng gói giúp cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền Việt Nam nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước, tăng giá trị sản phẩm, giúp người tiêu dùng phân biệt giá trị đích thực của sản phẩm.
Cymbidium finlaysonianum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.[1]
Kiếm vàng Huế cánh bầu (mã số OTGN-369-2): Được nhân giống Invitro bởi Viện Nghiên cứu và Phát triển lâm nghiệp
và loài thứ 2 là Kiếm đỏ đài cánh bay: Loài này được lai tạo và nhân giống bởi Viện nghiên cứu và phát triển lâm nghiệp.
Nhà cung cấp
(Manufacturer):
Thông tin giới thiệu
(Infomation):
Chuỗi Khối OTAS Vietnam Blockchain chuyên chuẩn hoá quy trình, trồng, cung cấp giống, chăm sóc, chế biến, bảo quản phục vụ xuất khẩu các sản phẩm sang thị trường khó tính và nội tiêu.Leaders in...
Xem thêm
Chuỗi Khối OTAS Vietnam Blockchain chuyên chuẩn hoá quy trình, trồng, cung cấp giống, chăm sóc, chế biến, bảo quản phục vụ xuất khẩu các sản phẩm sang thị trường khó tính và nội tiêu.
Leaders in supplying plants and herbs under OTAS blockchain standards.
OTASブロックチェーン標準の下で植物とハーブを供給するリーダー。
Email: otasglobal@gmail.com
Let's plant the seed for the better future.
让我们为更美好的未来播下种子。
より良い未来のために種を植えましょう。
Vamos plantar a semente para um futuro melhor.
Давайте посеем семена для лучшего будущего.
Ας φυτέψουμε τον σπόρο προς το καλύτερο μέλλον.
Ας φυτέψουμε τον σπόρο προς το καλύτερο μέλλον.